Hiện nay, trên thị trường có quá nhiều chủng loại cỏ nhân tạo sân bóng khác nhau cả về mẫu mã cũng như chất lượng sản phẩm. Nếu như bạn không phải là Chuyên Gia thì cũng khó có thể nhận biết và phân biệt được loại cỏ nhân tạo nào phù hợp cho sân bóng của bạn.
Sau nhiều năm hoạt động, Lê Gia nhận thấy rằng đã đến lúc cần phải tiết lộ những bí mật về cỏ nhân tạo sân bóng mà ít người biết đến. Thậm chí các nhà cung cấp cỏ nhân tạo khác rất ngại chia sẻ cho bạn vấn đề này.
7 thông số quyết định đến giá và chất lượng cỏ nhân tạo sân bóng bạn nên biết
Có bao giờ bạn tự hỏi? Tiêu chuẩn nào để đánh giá chất lượng và giá bán của các loại cỏ nhân tạo sân bóng là gì không?
Không để bạn phải đợi lâu dưới đây Lê Gia sẽ chia sẻ cho bạn 7 thông số quyết định đến giá và chất lượng của cỏ nhân tạo sân bóng.
Khi cầm trên tay bất kỳ một mẫu cỏ nhân tạo sân bóng nào bạn cần xem qua các thống số kỹ thuật của nó mà nhà cung cấp gửi đến bạn, cụ thể:
- Thông số #1
Chất liệu sợi cỏ nhân tạo: chất liệu càng tốt thì giá thành càng cao, thường thì sợi cỏ được làm từ nhựa nguyên chất (PE) là tốt nhất, hoặc nhựa tổng hợp (LDPE), hoặc nhựa tái chế (chất lượng kém nhất nên giá thành rẻ)
- Thông số #2
Chiều cao sợi cỏ nhân tạo: cỏ nhân tạo sân bóng thường có độ cao sợi từ 40cm, 50cm và 60cm…chiều cao sợi cỏ thường tỉ lệ thuận với giá cỏ nhân tạo.
- Thông số #3
Số sợi cỏ nhân tạo trên 1 bụi cỏ: thường cỏ nhân tạo có cấu trúc sợi trên 1 cụm là 8 sợi, 12 sợi, 16 sợi…điều này quyết định mật độ của thảm cỏ nhân tạo dày hay mỏng.
- Thông số #4
Detex của cỏ nhân tạo: tức là khối lượng của 1 bụi cỏ nhân tạo được đo trên 10.000 mét dài
- Thông số #5:
Stitch là mật độ của bụi cỏ nhân tạo trên 1 mét dài hàng cỏ nhân tạo. (quyết định mật độ thảm cỏ dày mỏng): 120, 130, 160, 180 cụm
- Thông số #6
Gauge: khoản cách 2 hàng bụi cỏ nhân tạo thường có: 5/8″, 3/8″, 1/2″ (inch)
- Thông số #7:
Độ dày lớp đế liên kết các bụi cỏ nhân tạo: thường thì 2 lớp hoặc 3 lớp đế
4 mẫu cỏ nhân tạo sân bóng Lê Gia khuyên bạn nên sử dụng

